Luật học
1. Mục tiêu đào tạo
Chương trình nhằm đào tạo những cử nhân Luật có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt; có kiến thức và tư duy tổng hợp về pháp luật; có năng lực nghiên cứu, có kỹ năng nghề nghiệp cơ bản, có khả năng vận dụng kiến thức pháp luật để làm việc tại các cơ quan nhà nước, các cơ sở giáo dục, các tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức kinh tế; bước đầu có định hướng chuyên sâu và rèn luyện kỹ năng thực hành, có khả năng giải quyết tốt một số vấn đề thông thường trong lĩnh vực pháp luật và có khả năng tiếp tục học tập ở các bậc học cao hơn.
2. Thời gian đào tạo : 4 năm (8 học kỳ )
Tùy theo khả năng và điều kiện học tập, sinh viên có thể rút ngắn còn 3 năm hoặc kéo dài thời gian học tối đa đến 8 năm.
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá (tính bằng số tín chỉ): 134 Tín chỉ, không kể các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng.
4. Đối tượng tuyển sinh :
Những người đã tốt nghiệp Trung học phổ thông, hoặc tương đương theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học Duy Tân
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp :
- Tổ chức quá trình đào tạo theo học chế tín chỉ
- Điều kiện tốt nghiệp:
Kết thúc khoá học, những SV có đủ các điều kiện sau thuộc diện xét tốt nghiệp:
+ Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp sinh viên không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không bị kỷ luật từ mức đình chỉ học tập.
+ Không còn tín chỉ bị điểm không đạt.
+ Có các Chứng chỉ giáo dục quốc phòng và Chứng chỉ giáo dục thể chất.
- Điều kiện liên thông ngang :
SV được quyền liên thông ngang với đối với các ngành trong phạm vi các ngành được nhà trường đào tạo với điều kiện điểm trung bình chung tích lũy của các học kỳ tại thời điểm xét liên thông ngang không được thấp hơn 2,0; Đồng thời trong quá trình học liên thông ngang SV phải đảm bảo điểm TBC tích lũy ở ngành học chính và ngành học liên thông ngang không được thấp hơn 2,0.
6. Thang điểm : Quy chế đào tạo đại học theo học chế tín chỉ.
7.1. Học phần đại cương
7.1.1. Học phần bắt buộc
STT |
Mã |
SH |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ |
Lý |
Thực |
|
TÍN CHỈ |
thuyết |
hành |
|||||
|
Triết Học & Chính Trị |
10 |
|
|
|||
1 |
PHI |
161 |
Những NLCB của CN Mac-Lenin 1 |
2 |
2 |
|
|
2 |
PHI |
162 |
Những NLCB của CN Mac-Lenin 2 |
3 |
3 |
|
|
3 |
HIS |
361 |
Đường lối CM Đảng Cộng Sản VN |
3 |
3 |
|
|
4 |
POS |
361 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
|
|
|
Phương Pháp (Học Tập) |
6 |
|
|
|||
5 |
PHI |
100 |
Phương pháp luận NCKH |
2 |
2 |
|
|
6 |
COM |
101 |
Nói và trình bày (Tiếng Việt) |
2 |
2 |
|
|
7 |
COM |
102 |
Viết (Tiếng Việt) |
2 |
2 |
|
|
|
Ngoại ngữ |
12 |
|
|
|||
8 |
ENG |
116 |
Reading - Level 1 |
1 |
1 |
|
|
9 |
ENG |
117 |
Writing - Level 1 |
1 |
1 |
|
|
10 |
ENG |
118 |
Listening - Level 1 |
1 |
1 |
|
|
11 |
ENG |
119 |
Speaking - Level 1 |
1 |
1 |
|
|
12 |
ENG |
166 |
Reading - Level 2 |
1 |
1 |
|
|
13 |
ENG |
167 |
Writing - Level 2 |
1 |
1 |
|
|
14 |
ENG |
168 |
Listening - Level 2 |
1 |
1 |
|
|
15 |
ENG |
169 |
Speaking - Level 2 |
1 |
1 |
|
|
16 |
ENG |
216 |
Reading - Level 3 |
1 |
1 |
|
|
17 |
ENG |
217 |
Writing - Level 3 |
1 |
1 |
|
|
18 |
ENG |
218 |
Listening - Level 3 |
1 |
1 |
|
|
19 |
ENG |
219 |
Speaking - Level 3 |
1 |
1 |
|
|
Ngoài khối lượng kiến thức tiếng Anh như thiết kế, tùy theo trình độ SV có thể tham gia học Level 4. |
|||||||
20 |
ENG |
266 |
Reading - Level 4 |
1 |
1 |
|
|
21 |
ENG |
267 |
Writing - Level 4 |
1 |
1 |
|
|
22 |
ENG |
268 |
Listening - Level 4 |
1 |
1 |
|
|
23 |
ENG |
269 |
Speaking - Level 4 |
1 |
1 |
|
|
|
Toán-Tin học |
14 |
|
|
|||
24 |
MTH |
100 |
Toán cao cấp C |
3 |
2 |
1 |
|
25 |
CS |
101 |
Tin học đại cương |
3 |
2 |
1 |
|
26 |
CS |
102 |
Tin học ứng dụng |
3 |
2 |
1 |
|
|
Hướng nghiệp |
2 |
|
|
|||
27 |
DTE LAW |
102 |
Hướng nghiệp 1 |
1 |
1 |
|
|
28 |
DTE LAW |
152 |
Hướng nghiệp 2 |
1 |
1 |
|
|
29 |
Giáo dục thể chất |
5 |
5 |
|
|||
30 |
Giáo dục quốc phòng |
165 tiết |
165 |
|
|||
7.1.2.Học phần tự chọn : |
|||||||
STT |
Mã |
SH |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ |
Lý |
Thực |
|
TÍN CHỈ |
thuyết |
hành |
|||||
Chọn 2 trong 5 |
|
||||||
31 |
AHI |
391 |
Lịch Sử Kiến Trúc Phương Đông & Việt Nam |
2 |
2 |
|
|
32 |
AHI |
392 |
Lịch Sử Kiến Trúc Phương Tây |
2 |
2 |
|
|
33 |
EVR |
205 |
Sức Khỏe Môi Trường |
2 |
2 |
|
|
34 |
HIS |
221 |
Lịch Sử Văn Minh Thế Giới 1 |
2 |
2 |
|
|
35 |
HIS |
222 |
Lịch Sử Văn Minh Thế Giới 2 |
2 |
2 |
|
|
7.2. Học phần đại cương ngành |
|||||||
7.2.1.Học phần bắt buộc : |
|||||||
STT |
Mã |
SH |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ |
Lý |
Thực |
|
thuyết |
hành |
||||||
ĐẠI CƯƠNG NGÀNH |
|
|
|||||
36 |
SOC |
151 |
Đại Cương Xã Hội Học |
3 |
3 |
|
|
37 |
PSY |
151 |
Đại Cương Tâm Lý Học |
3 |
3 |
|
|
38 |
MGT |
201 |
Quản Trị Học |
2 |
2 |
|
|
39 |
HIS |
213 |
Lịch Sử Nhà Nước và Pháp Luật Việt Nam |
2 |
2 |
|
|
40 |
LAW |
105 |
Lý Luận Chung về Nhà Nước và Pháp Luật |
3 |
3 |
|
|
41 |
LAW |
405 |
Luật Học So Sánh |
2 |
2 |
|
|
42 |
LAW |
210 |
Hiến Pháp Việt Nam |
2 |
2 |
|
|
43 |
PHI |
306 |
Logic Học |
3 |
3 |
|
|
44 |
LAW |
207 |
Luật Thương Mại 1 |
2 |
2 |
|
|
45 |
LAW |
307 |
Luật Thương Mại 2 |
2 |
2 |
|
|
46 |
LAW |
208 |
Luật Dân Sự 1 |
2 |
2 |
|
|
47 |
LAW |
230 |
Luật Hành Chính |
3 |
3 |
|
|
48 |
LAW |
283 |
Luật Lao Động |
3 |
3 |
|
|
49 |
LAW |
308 |
Luật Dân Sự 2 |
2 |
2 |
|
|
50 |
LAW |
368 |
Luật Đất Đai |
2 |
2 |
|
|
51 |
LAW |
369 |
Luật Môi Trường |
2 |
2 |
|
|
52 |
LAW |
388 |
Luật Hôn Nhân Gia Đình |
2 |
2 |
|
|
53 |
LAW |
358 |
Luật Dân Sự 3 |
2 |
2 |
|
|
54 |
LAW |
340 |
Luật Hình Sự 1 |
3 |
3 |
|
|
55 |
LAW |
390 |
Luật Hình Sự 2 |
3 |
3 |
|
|
56 |
LAW |
323 |
Công Pháp Quốc Tế |
2 |
2 |
|
|
57 |
LAW |
325 |
Tư Pháp Quốc Tế |
2 |
2 |
|
|
58 |
LAW |
375 |
Luật Tài Chính |
2 |
2 |
|
|
59 |
LAW |
346 |
Luật Tố Tụng Hình Sự |
3 |
3 |
|
|
60 |
LAW |
336 |
Luật Tố Tụng Dân Sự |
3 |
3 |
|
|
61 |
LAW |
261 |
Xây Dựng Văn Bản Pháp Luật |
3 |
3 |
|
|
7.2.2. Học phần tự chọn |
|||||||
STT |
Mã |
SH |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ |
Lý |
Thực |
|
thuyết |
hành |
||||||
Chọn 1 trong 3 |
|||||||
62 |
DTE |
201 |
Đạo Đức trong Công Việc |
2 |
2 |
|
|
63 |
MED |
268 |
Y Đức |
2 |
2 |
|
|
64 |
LAW |
219 |
Nghề Luật & Đạo Đức Nghề Luật 1 |
2 |
2 |
|
|
7.3. Học phần chuyên ngành |
|||||||
7.3.1.Học phần bắt buộc : |
|||||||
STT |
Mã |
SH |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ |
Lý |
Thực |
|
thuyết |
hành |
||||||
65 |
LAW |
376 |
Luật Sở Hữu Trí Tuệ |
2 |
2 |
|
|
66 |
LAW |
476 |
Luật Thương Mại Quốc tế |
2 |
2 |
|
|
67 |
LAW |
326 |
Luật Tố Tụng Hành Chính |
2 |
2 |
|
|
68 |
SOC |
404 |
Tội Phạm Học |
2 |
2 |
|
|
69 |
STA |
424 |
Thống Kê Tư Pháp – Thống Kê Hình Sự, Thống Kê Tội Phạm |
2 |
2 |
|
|
7.3.2.Học phần tự chọn : |
|||||||
STT |
Mã |
SH |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ |
Lý |
Thực |
|
thuyết |
hành |
||||||
Chọn 3 trong 5 |
|||||||
70 |
LAW |
220 |
Hiến Pháp Nước Ngoài |
2 |
2 |
|
|
71 |
LAW |
385 |
Kỹ Năng Tư Vấn Pháp Luật |
2 |
2 |
|
|
72 |
LAW |
386 |
Kỹ Năng Tham Gia Giải Quyết Các Vụ Việc Dân Sự |
2 |
2 |
|
|
73 |
LAW |
389 |
Kỹ Năng Tham Gia Giải Quyết Các Vụ Án Hình Sự |
2 |
2 |
|
|
74 |
LAW |
387 |
Kỹ Năng Tham Gia Giải Quyết Các Vụ Việc Hành Chính |
2 |
2 |
|
|
Chọn 3 trong 7 |
|||||||
75 |
LAW |
317 |
Luật Biển Việt Nam |
2 |
2 |
|
|
76 |
LAW |
413 |
Pháp Luật Du Lịch (Việt Nam) |
2 |
2 |
|
|
77 |
LAW |
430 |
Thi Hành Án Hình Sự |
2 |
2 |
|
|
78 |
LAW |
458 |
Thi Hành Án Dân Sự |
2 |
2 |
|
|
79 |
LAW |
473 |
Luật Phá Sản |
2 |
2 |
|
|
80 |
LAW |
474 |
Luật Cạnh Tranh (& Chống Độc Quyền) |
2 |
2 |
|
|
81 |
LAW |
221 |
Luật La Mã |
2 |
2 |
|
|
7.4. Tốt nghiệp cuối khóa |
|||||||
STT |
Mã |
SH |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ |
Lý |
Thực |
|
TÍN CHỈ |
thuyết |
hành |
|||||
82 |
LAW |
448 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
|
5 |
|
83 |
LAW |
449 |
Khóa Luận Tốt Nghiệp |
4 |
4 |