0236.3650403 (128)

Luật học

1. Mục tiêu đào tạo

Chương trình nhằm đào tạo những cử nhân Luật có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt; có kiến thức và tư duy tổng hợp về pháp luật; có năng lực nghiên cứu, có kỹ năng nghề nghiệp cơ bản, có khả năng vận dụng kiến thức pháp luật để làm việc tại các cơ quan nhà nước, các cơ sở giáo dục, các tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức kinh tế; bước đầu có định hướng chuyên sâu và rèn luyện kỹ năng thực hành, có khả năng giải quyết tốt một số vấn đề thông thường trong lĩnh vực pháp luật và có khả năng tiếp tục học tập ở các bậc học cao hơn.

2. Thời gian đào tạo : 4 năm (8 học kỳ )

Tùy theo khả năng và điều kiện học tập, sinh viên có thể rút ngắn còn 3 năm hoặc kéo dài thời gian học tối đa đến 8 năm.

      3. Khối lượng kiến thức toàn khoá (tính bằng số tín chỉ): 134 Tín chỉ, không kể các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng.

     4. Đối tượng tuyển sinh :

            Những người đã tốt nghiệp Trung học phổ thông, hoặc tương đương theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học Duy Tân

     5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp :

            - Tổ chức quá trình đào tạo theo học chế tín chỉ

            - Điều kiện tốt nghiệp:

Kết thúc khoá học, những SV có đủ các điều kiện sau thuộc diện xét tốt nghiệp:

            + Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp sinh viên không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không bị kỷ luật từ mức đình chỉ học tập.

            + Không còn tín chỉ bị điểm không đạt.

            + Có các Chứng chỉ giáo dục quốc phòng và Chứng chỉ giáo dục thể chất.

  • Điều kiện liên thông ngang :

SV được quyền liên thông ngang với đối với các ngành trong phạm vi các ngành được nhà trường đào tạo với điều kiện điểm trung bình chung tích lũy của các học kỳ tại thời điểm xét liên thông ngang không được thấp hơn 2,0; Đồng thời trong quá trình học liên thông ngang SV phải đảm bảo điểm TBC tích lũy ở ngành học chính và ngành học liên thông ngang không được thấp hơn 2,0.

  6. Thang điểm : Quy chế đào tạo đại học theo học chế tín chỉ.

7.1. Học phần đại cương

7.1.1. Học phần bắt buộc

STT

SH

TÊN HỌC PHẦN

SỐ

Thực

TÍN CHỈ

thuyết

hành

 

Triết Học & Chính Trị

10

 

 

1

PHI

161

Những NLCB của CN Mac-Lenin 1

2

2

 

2

PHI

162

Những NLCB của CN Mac-Lenin 2

3

3

 

3

HIS

361

Đường lối CM Đảng Cộng Sản VN

3

3

 

4

POS

361

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

 

 

Phương Pháp (Học Tập)

6

 

 

5

PHI

100

Phương pháp luận NCKH

2

2

 

6

COM

101

Nói và trình bày (Tiếng Việt)

2

2

 

7

COM

102

Viết (Tiếng Việt)

2

2

 

 

Ngoại ngữ

12

 

 

8

ENG

116

Reading - Level 1

1

1

 

9

ENG

117

Writing - Level 1

1

1

 

10

ENG

118

Listening - Level 1

1

1

 

11

ENG

119

Speaking - Level 1

1

1

 

12

ENG

166

Reading - Level 2

1

1

 

13

ENG

167

Writing - Level 2

1

1

 

14

ENG

168

Listening - Level 2

1

1

 

15

ENG

169

Speaking - Level 2

1

1

 

16

ENG

216

Reading - Level 3

1

1

 

17

ENG

217

Writing - Level 3

1

1

 

18

ENG

218

Listening - Level 3

1

1

 

19

ENG

219

Speaking - Level 3

1

1

 

Ngoài khối lượng kiến thức tiếng Anh như thiết kế, tùy theo trình độ SV có thể tham gia học Level 4.

20

ENG

266

Reading - Level 4

1

1

 

21

ENG

267

Writing - Level 4

1

1

 

22

ENG

268

Listening - Level 4

1

1

 

23

ENG

269

Speaking - Level 4

1

1

 

 

Toán-Tin học

14

 

 

24

MTH

100

Toán cao cấp C

3

2

1

25

CS

101

Tin học đại cương

3

2

1

26

CS

102

Tin học ứng dụng

3

2

1

 

Hướng nghiệp

2

 

 

27

DTE LAW

102

Hướng nghiệp 1

1

1

 

28

DTE LAW

152

Hướng nghiệp 2

1

1

 

29

Giáo dục thể chất

5

5

 

30

Giáo dục quốc phòng

165 tiết

165

 

 

7.1.2.Học phần tự chọn :

STT

SH

TÊN HỌC PHẦN

SỐ

Thực

TÍN CHỈ

thuyết

hành

Chọn 2 trong 5

 

31

AHI

391

Lịch Sử Kiến Trúc Phương Đông & Việt Nam

2

2

 

32

AHI

392

Lịch Sử Kiến Trúc Phương Tây

2

2

 

33

EVR

205

Sức Khỏe Môi Trường

2

2

 

34

HIS

221

Lịch Sử Văn Minh Thế Giới 1

2

2

 

35

HIS

222

Lịch Sử Văn Minh Thế Giới 2

2

2

 

 

7.2. Học phần đại cương ngành

7.2.1.Học phần bắt buộc :

STT

SH

TÊN HỌC PHẦN

SỐ

Thực

thuyết

hành

ĐẠI CƯƠNG NGÀNH

 

 

36

SOC

151

Đại Cương Xã Hội Học

3

3

 

37

PSY

151

Đại Cương Tâm Lý Học

3

3

 

38

MGT

201

Quản Trị Học

2

2

 

39

HIS

213

Lịch Sử Nhà Nước và Pháp Luật Việt Nam

2

2

 

40

LAW

105

Lý Luận Chung về Nhà Nước và Pháp Luật

3

3

 

41

LAW

405

Luật Học So Sánh

2

2

 

42

LAW

210

Hiến Pháp Việt Nam

2

2

 

43

PHI

306

Logic Học

3

3

 

44

LAW

207

Luật Thương Mại 1

2

2

 

45

LAW

307

Luật Thương Mại 2

2

2

 

46

LAW

208

Luật Dân Sự 1

2

2

 

47

LAW

230

Luật Hành Chính

3

3

 

48

LAW

283

Luật Lao Động

3

3

 

49

LAW

308

Luật Dân Sự 2

2

2

 

50

LAW

368

Luật Đất Đai

2

2

 

51

LAW

369

Luật Môi Trường

2

2

 

52

LAW

388

Luật Hôn Nhân Gia Đình

2

2

 

53

LAW

358

Luật Dân Sự 3

2

2

 

54

LAW

340

Luật Hình Sự 1

3

3

 

55

LAW

390

Luật Hình Sự 2

3

3

 

56

LAW

323

Công Pháp Quốc Tế

2

2

 

57

LAW

325

Tư Pháp Quốc Tế

2

2

 

58

LAW

375

Luật Tài Chính

2

2

 

59

LAW

346

Luật Tố Tụng Hình Sự

3

3

 

60

LAW

336

Luật Tố Tụng Dân Sự

3

3

 

61

LAW

261

Xây Dựng Văn Bản Pháp Luật

3

3

 

7.2.2. Học phần tự chọn

STT

SH

TÊN HỌC PHẦN

SỐ

Thực

thuyết

hành

Chọn 1 trong 3

62

DTE

201

Đạo Đức trong Công Việc

2

2

 

63

MED

268

Y Đức

2

2

 

64

LAW

219

Nghề Luật & Đạo Đức Nghề Luật 1

2

2

 

7.3. Học phần chuyên ngành

7.3.1.Học phần bắt buộc :

STT

SH

TÊN HỌC PHẦN

SỐ

Thực

thuyết

hành

65

LAW

376

Luật Sở Hữu Trí Tuệ

2

2

 

66

LAW

476

Luật Thương Mại Quốc tế

2

2

 

67

LAW

326

Luật Tố Tụng Hành Chính

2

2

 

68

SOC

404

Tội Phạm Học

2

2

 

69

STA

424

Thống Kê Tư Pháp – Thống Kê Hình Sự, Thống Kê Tội Phạm

2

2

 

7.3.2.Học phần tự chọn :

STT

SH

TÊN HỌC PHẦN

SỐ

Thực

thuyết

hành

Chọn 3 trong 5

70

LAW

220

Hiến Pháp Nước Ngoài

2

2

 

71

LAW

385

Kỹ Năng Tư Vấn Pháp Luật

2

2

 

72

LAW

386

Kỹ Năng Tham Gia Giải Quyết Các Vụ Việc Dân Sự

2

2

 

73

LAW

389

Kỹ Năng Tham Gia Giải Quyết Các Vụ Án Hình Sự

2

2

 

74

LAW

387

Kỹ Năng Tham Gia Giải Quyết Các Vụ Việc Hành Chính

2

2

 

Chọn 3 trong 7

75

LAW

317

Luật Biển Việt Nam

2

2

 

76

LAW

413

Pháp Luật Du Lịch (Việt Nam)

2

2

 

77

LAW

430

Thi Hành Án Hình Sự

2

2

 

78

LAW

458

Thi Hành Án Dân Sự

2

2

 

79

LAW

473

Luật Phá Sản

2

2

 

80

LAW

474

Luật Cạnh Tranh (& Chống Độc Quyền)

2

2

 

81

LAW

221

Luật La Mã

2

2

 

 

7.4. Tốt nghiệp cuối khóa

STT

SH

TÊN HỌC PHẦN

SỐ

Thực

TÍN CHỈ

thuyết

hành

82

LAW

448

Thực tập tốt nghiệp

5

 

5

83

LAW

449

Khóa Luận Tốt Nghiệp

4

4