0236.3650403 (128)

TB Tuyển sinh đào tạo trình độ Thạc sĩ đợt 1 năm 2022


THÔNG BÁO

Tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2022

                                                 

Trường Đại học Duy Tân thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2022 như sau:

1. Đối tượng và điều kiện dự tuyển

1.1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tham gia xét tuyển phải tốt nghiệp đại học tại các cơ sở đào tạo trong nước cũng như nước ngoài, bao gồm cả công dân Việt Nam và cả người nước ngoài.

 

1.2. Điều kiện dự tuyển

Người dự tuyển cần thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

 

1.2.1. Điều kiện văn bằng

- Đã tốt nghiệp hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp; đối với chương trình định hướng nghiên cứu yêu cầu hạng tốt nghiệp từ khá trở lên hoặc có công bố khoa học liên quan đến lĩnh vực sẽ học tập, nghiên cứu;

 

- Người có bằng tốt nghiệp đại học ngành gần, ngành khác với ngành, chuyên ngành dự tuyển phải học bổ sung kiến thức trước khi tham gia xét tuyển.

 

- Văn bằng đại học do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải thực hiện thủ tục công nhận theo quy định hiện hành.

 

1.2.2. Về trình độ ngoại ngữ

a) Người dự tuyển là công dân Việt Nam phải có năng lực ngoại ngữ từ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam khi có một trong các văn bằng, chứng chỉ sau:

 

- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài; hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà chương trình được thực hiện chủ yếu bằng ngôn ngữ nước ngoài;

 

- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên do Trường Đại học Duy Tân cấp trong thời gian không quá 02 năm mà chuẩn đầu ra của chương trình đã đáp ứng yêu cầu ngoại ngữ đạt trình độ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;

 

- Một trong các văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam quy định tại Phụ lục của Thông tư 23/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc các chứng chỉ tương đương khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, trong thời hạn 02 năm (24 tháng) tính đến ngày đăng ký dự tuyển (Phụ lục).

 

- Người dự tuyển đáp ứng các yêu cầu về trình độ ngoại ngữ như trên nhưng ngoại ngữ không phải là tiếng Anh thì phải có khả năng giao tiếp được bằng tiếng Anh trong chuyên môn (có thể diễn đạt những vấn đề thuộc lĩnh vực chuyên môn cho người khác hiểu bằng tiếng Anh và hiểu được người khác trình bày những vấn đề chuyên môn bằng tiếng Anh).

 

b) Trường hợp Ứng viên không đạt điều kiện ngoại ngữ đầu vào như qui định tại điểm a thì tham gia kỳ thi tiếng Anh đầu vào tương đương cấp độ B1-Khung Châu Âu tại Trường Đại học Duy Tân.

 

c) Ứng viên dự tuyển là công dân nước ngoài nếu đăng ký theo học các chương trình đào tạo thạc sĩ bằng tiếng Việt phải đạt trình độ tiếng Việt từ Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài hoặc đã tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) mà chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Việt; đáp ứng yêu cầu về ngoại ngữ thứ hai theo quy định của Trường Đại học Duy Tân.

 

1.2.3. Về kinh nghiệm làm việc và năng lực nghiên cứu khoa học

- Các đối tượng tuyển sinh có bằng đại học ngành phù hợp với chuyên ngành dự tuyển được dự tuyển ngay sau khi tốt nghiệp.

 

- Bài báo khoa học đăng trên tạp chí ngành có chỉ số ISSN hoặc Bài báo quốc tế ISI, SCOPUS hoặc Bài báo đăng trong Hội thảo quốc gia, quốc tế hoặc đề tài NCKH trong quá trình học đại học, làm việc.

 

- Đối với các ngành quản trị và quản lý, đào tạo theo chương trình thạc sĩ định hướng ứng dụng, ngành phù hợp ở trình độ đại học bao gồm những ngành liên quan trực tiếp tới chuyên môn, nghề nghiệp của lĩnh vực quản trị, quản lý.

 

1.3. Đối tượng ưu tiên

a) Người có thời gian công tác liên tục từ 2 năm trở lên (tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi) tại các địa phương được quy định là Khu vực 1 trong Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành. Trong trường hợp này, thí sinh phải có quyết định tiếp nhận công tác hoặc điều động, biệt phái công tác của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền;

 

b) Th­ương binh, ng­ười hư­ởng chính sách như­ th­ương binh;

 

c) Con liệt sĩ;

 

d) Anh hùng lực lư­ợng vũ trang, anh hùng lao động;

 

đ) Người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú từ 2 năm trở lên ở địa phương được quy định tại mục (a);

 

e) Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học, được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hóa học.

 

2. Chuyên ngành, chỉ tiêu tuyển sinh theo chương trình đào tạo, hình thức đào tạo

2.1. Chuyên ngành

Trường xét tuyển 14 chuyên ngành đào tạo, cụ thể sau:

TT

Mã ngành

Ngành học

Ghi chú

1

8480101

Khoa học máy tính

 

2

8340101

Quản trị kinh doanh

 

3

8340301

Kế toán

 

4

8580201

Kỹ thuật xây dựng

 

5

8340201

Tài chính - Ngân hàng

 

6

8310206

Quan hệ quốc tế

 

7

8720212

Tổ chức quản lý dược

 

8

8380107

Luật kinh tế

 

9

8520203

Kỹ thuật Điện tử

 

10

8520320

Kỹ thuật Môi trường

 

11

8229030

Văn học

 

12

8810103

Quản trị dịch vụ DL&LH

 

13

8480103

Kỹ thuật phần mềm

 

14

8340405

Hệ thống thông tin quản lý

 

 

Ngoài ra, Trường được Bộ GD&ĐT cho phép theo Quyết định số 2863/QĐ-BGDĐT ngày 17/08/2017 tuyển sinh liên kết với Đại học Fooyin chuyên ngành Điều Dưỡng, trình độ Thạc sĩ. Thí sinh học tại Trường Đại học Duy Tân, văn bằng do Đại học Fooyin cấp.

 

2.2. Chỉ tiêu tuyển sinh:  625 chỉ tiêu

2.3. Hình thức và thời gian đào tạo

- Hình thức đào tạo tập trung toàn thời gian.

- Chương trình đào tạo: Theo định hướng nghiên cứu hoặc định hướng ứng dụng.

-  Thời gian đào tạo từ 1,5- 2 năm, tùy theo chương trình của từng ngành đào tạo.

 

3. Danh mục ngành phù hợp của từng chương trình đào tạo và quy định những trường hợp phải hoàn thành học bổ sung

Qui định ngành đúng, ngành phù hợp và ngành xa với các ngành đăng ký dự thi và các môn học bổ túc kiến thức được thể hiện chi tiết trong Phụ lục.

 

4. Hồ sơ dự tuyển

- Đơn đăng ký dự thi (theo mẫu);

- Sơ yếu lý lịch (theo mẫu);

- Bản sao bằng tốt nghiệp đại học (có chứng thực);

- Bản sao văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có, có chứng thực);

- Bản sao các quyết định về nhiệm vụ, kinh nghiệm công tác liên quan đến ngành dự tuyển (nếu có)

- Bản sao bài báo (nếu có, 02 bản: gồm trang bìa, mục lục và nội dung bài báo).

- Giấy chứng nhận sức khỏe do bệnh viện cấp quận, huyện trở lên cấp;

- Giấy tờ hợp pháp về đối tượng ưu tiên (nếu có);

- Hai ảnh 4x6 cm;

- Hai phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận.

 

5. Kế hoạch và phương thức tuyển sinh

5.1. Thời gian nhận hồ sơ

- Từ ngày ra thông báo đến ngày 30/6/2022 (buổi sáng từ 7h00 -11h00, buổi chiều từ 13h00 – 17h00).

- Đối với thí sinh ngành khác đăng ký dự thi chuyên ngành Quản trị kinh doanh, hạn cuối nộp hồ sơ là 15/6/2022.

- Học chuyển đổi: Từ 20/6/2022.

 

5.2. Ngày xét tuyển và nhập học

- Ngày xét tuyển dự kiến ngày 09-10 tháng 7 năm 2022

- Thời gian công bố kết quả trúng tuyển và nhập học: từ 15/7 đến 16/7/2022

 

5.3. Phương thức tuyển sinh:    Xét tuyển     

Đối với các thí sinh có bằng tốt nghiệp ngành phù hợp với chuyên ngành xét tuyển sẽ được xét tuyển ngay, đối với các thí sinh tốt nghiệp không đúng ngành phù hợp với chuyên ngành xét tuyển sẽ tham gia học chuyển đổi đảm bảo đủ điều kiện xét tuyển.

 

6. Mức học phí, mức thu dịch vụ tuyển sinh và khoản thu dịch vụ khác cho lộ trình từng năm học, cả khóa học

- Lệ phí xét tuyển:     1.500.000 đ/học viên

- Học phí: Trường áp dụng mức học phí năm học 2022-2023 cụ thể sau:

Bảng 1. Qui định mức học phí trình độ Thạc sĩ

TT

Mã ngành

Ngành học

Học phí

(Đồng)/Học kỳ

Học phí

(Đồng)/Năm học

1

8480101

Khoa học máy tính

16.000.000

32.000.000

2

8340101

Quản trị kinh doanh

16.000.000

32.000.000

3

8340301

Kế toán

16.000.000

32.000.000

4

8580201

Kỹ thuật xây dựng

16.000.000

32.000.000

5

8340201

Tài chính - Ngân hàng

16.000.000

32.000.000

6

8310206

Quan hệ quốc tế

16.000.000

32.000.000

7

8720212

Tổ chức quản lý dược

24.000.000

48.000.000

8

8380107

Luật kinh tế

16.000.000

32.000.000

9

8520203

Kỹ thuật Điện tử

16.000.000

32.000.000

10

8520320

Kỹ thuật Môi trường

16.000.000

32.000.000

11

8229030

Văn học

16.000.000

32.000.000

12

8810103

Quản trị dịch vụ DL&LH

20.000.000

40.000.000

13

8480103

Kỹ thuật phần mềm

18.000.000

36.000.000

14

8340405

Hệ thống thông tin quản lý

16.000.000

32.000.000

 

7. Địa điểm phát hành và nhận hồ sơ dự thi

- Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Duy Tân, 254 Nguyễn Văn Linh, thành phố Đà Nẵng.

- Ban Sau đại học,Trường Đại học Duy Tân, 254 Nguyễn Văn Linh, thành phố Đà Nẵng.

- Các địa điểm thu nhận hồ sơ của Trường Đại học Duy Tân tại các địa phương.

- Điện thoại: (0236)- 3653561-3650403-3652608; Hot line: 0905.476.939

- Website: http://tuyensinh.duytan.edu.vn;  http://sdh.duytan.edu.vn

 

****************

PHỤ LỤC 1

Bảng tham chiếu quy đổi một số văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ

tương đương Bậc 3 và Bậc 4 Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam

áp dụng trong tuyển sinh và đào tạo trình độ thạc sĩ

(Kèm theo Thông tư số 23 /2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 8 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

TT

Ngôn ngữ

Chứng chỉ /Văn bang

Trình độ/Thang điểm

Tương đương Bậc 3

Tương đương Bậc 4

1

Tiếng Anh

TOEFL ÌBT

30-45

46-93

TOEFL ITP

450-499

 

IELTS

4.0 - 5.0

5.5 -6.5

Cambridge Assessment English

Bl Preliminary/B1 Business Preliminary/ Linguaskill.

Thang điểm: 140-159

B2 First/B2 Business

Vantage/ Linguaskill. Thang điểm: 160-179

TOEIC

(4 kỹ năng)

Nghe: 275-399

Đọc: 275-384

Nói: 120-159

Viết: 120-149

Nghe: 400-489

Đọc: 385-454

Nói: 160-179

Viết: 150-179

2

Tiếng Pháp

CIEP/Alliance franqaise diplomas

TCF: 300-399

Văn bằng DELF B1 Diplôme de Langue

TCF: 400-499

Văn bằng DELF B2 Diplôme de Langue

3

Tiếng Đức

Goethe - Institut

Goethe-Zertifikat B1

Goethe-Zertifikat B2

The German TestDaF language certificate

TestDaF Bậc 3 (TDN3)

TestDaF Bậc 4 (TDN 4)

4

Tiếng Trung Quốc

Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK)

HSK Bậc 3

HSK Bậc 4

5

Tiếng Nhật

Japanese Language Proficiency Test (JLPT)

N4

N3

6

Tiếng Nga

TPKH - TecT no pyccKOMy 5i3biKy KaK KHOCTpaHHOMy

TPKH-1

TPKH-2