0236.3650403 (128)

Điểm chuẩn đại học năm 2017


ĐẠI HỌC DUY TÂN
 
THÔNG BÁO ĐIỂM CHUẨN VÀO ĐẠI HỌC
 
MÃ TRƯỜNG: DDT, CHỈ TIÊU: 5.500
Hotline: 1900.966.900 - 0905.294.390 - 0905.294.391
Điện thoại: (0236) 3653561 - 3650403 - 3827111; Fax: (0236) 3650443

 

I. VÙNG TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong cả nước

II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Trường thực hiện phương thức xét tuyển sau:

1.Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 vào TẤT CẢ các ngành đào tạo của trường.
 

Điểm Xét tuyển = Tổng điểm thi 3 Môn + Điểm Ưu tiên =  15.5 điểm

Áp dụng cho tất cả các ngành

Ngoại trừ: điểm Xét tuyển

-Ngành Bác sĩ Đa khoa: 21 điểm

-Ngành Dược sĩ Đại học: 18 điểm

-Ngành Thiết kế số: 17 điểm

-Ngành Ngôn ngữ Anh (môn Anh Văn không nhân hệ số 2): 15.5 điểm

-Ngành Kiến trúc (môn Vẽ nhân hệ số 2):

         *Ngành Kiến trúc chương trình trong nước: 16.5 điểm

         *Ngành Kiến trúc chương trình chuẩn CSU (Mỹ): 15,5 điểm

Điểm Ưu tiên:

- Điểm cộng theo Khu vực: khu vực 1: +1.5 điểm; khu vực 2NT: +1 điểm; khu vực 2: +0.5 điểm

- Điểm cộng theo Đối tượng: đối tượng 1-4: +2 điểm; đối tượng 5-7: +1 điểm    
 

Thí sinh không đủ điểm Xét tuyển theo phương thức 1, hãy chọn Xét tuyển theo Học bạ THPT

2.Xét tuyển dựa vào kết quả học tập (Học bạ) lớp 12 vào TẤT CẢcác ngành, ngoại trừ ngành Dược và Bác sĩ Đa Khoa)

+ Thí sinh phải Tốt nghiệp THPT và có kết quả tổng điểm trung bình các môn xét tuyển năm lớp 12 đạt từ 18.0điểm trở lên đối với trình độđ ại học.

+ Ngành Kiến trúc tổng điểm 2 môn xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên.

Ghi chú:

- Môn Vẽ Mỹ thuật/Vẽ Hình họa: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật hoặc môn Vẽ Hình họa tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.

- Thí sinh Xét tuyển theo hệ Liên thông, điểm Xét tuyển bằng điểm Xét tuyển các Ngành đào tạo bậc Đại học Chính quy.

III. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH VÀ TỔ HỢP MÔN HỌC XÉT TUYỂN

1. Chương trình đào tạo trong nước
 

TT

Ngành học

Mã ngành

Mã chuyên ngành

Điểm Xét tuyển theo Kết quả thi THPT QG

Điểm Xét tuyển theo Học bạ Lớp 12

Tổ hợp môn Xét tuyển

(Chọn 1 trong các tổ hợp môn xét tuyển)

Học bạ lớp 12

Kết quả thi THPT QG

1

Kỹ thuật Mạng máy tính

52480103

101

 15.5

18

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Lý, Văn
3.Toán, Văn, Anh
4.Toán, Hoá, Văn

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Lý, Văn
3.Toán, Văn, Anh
4. Toán, Văn, KHTN

2

Công nghệ Phần mềm

52480103

102

 15.5

18

3

Thiết kế Đồ họa

52480103

111

 15.5

18

4

Hệ thống Thông tin Quản lý

52340405

410

 15.5

18

5

Điện Tự động

52510301

110

 15.5

18

6

Thiết kế Số

52510301

104

 17

18

7

Điện tử - Viễn thông

52510301

109

 15.5

18

8

Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

52340101

400

 15.5

18

9

Quản trị Kinh doanh Marketing

52340101

401

 15.5

18

10

Tài chính Doanh nghiệp

52340201

403

 15.5

18

11

Ngân hàng

52340201

404

 15.5

18

12

Kế toán Kiểm toán

52340301

405

 15.5

18

13

Kế toán Doanh nghiệp

52340301

406

 15.5

18

14

Ngoại thương

52340101

411

 15.5

18

15

Kinh doanh Thương mại

52340101

412

 15.5

18

16

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

52580201

105

 15.5

18

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Lý, Văn
3.Toán, Văn, Anh
4.Toán, Hoá, Văn

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, KHTN
4.Toán, Hoá, Văn

17

Xây dựng Cầu đường

52510102

106

 15.5

18

18

Công nghệ Quản lý Xây dựng

52510102

206

 15.5

18

19

Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

52510406

301

15.5

18

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Lý, Văn
3.Toán, Hóa, Sinh
4.Toán, Hoá, Văn

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Văn, KHTN
3.Toán, Hóa, Sinh
4.Toán, Hoá, Văn

20

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

52850101

307

 15.5

18

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Lý, Văn
3.Toán, Hóa, Sinh
4.Toán, Hoá, Văn

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Hóa, Sinh
3.Toán, Văn, KHTN
4.Toán, Văn, KHXH

21

Công nghệ Thực phẩm

52540101

306

15.5

18

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Lý, Văn
3.Toán, Hóa, Sinh
4.Toán, Hoá, Văn

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Lý, Văn
3.Toán, Văn, KHTN
4.Toán, Hoá, Sinh

22

Quản trị Du lịch & Khách sạn

52340103

407

15.5

18

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Lý, Anh
3.Toán, Văn, Anh
4.Văn, Sử, Địa

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Văn, KHXH
3.Toán, Văn, Anh
4.Văn, Sử, Địa

23

Quản trị Du lịch & Lữ hành

52340103

408

 15.5

18

24

Điều dưỡng Đa khoa

52720501

302

 15.5

18

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Hóa, Sinh
3.Toán, Văn, Sinh
4.Toán, Văn, Hóa

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Hóa, Sinh
3.Toán, Văn, Sinh
4.Toán, Văn, KHTN

25

Dược sỹ Đại học

52720401

303

 18

Không xét
Học bạ

Không xét Học bạ

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Hóa, Sinh
3.Toán, Văn, Sinh
4.Toán, Văn, KHTN

26

Văn - Báo chí

52220330

601

 15.5

18

1.Văn, Sử, Địa
2.Toán, Văn, Anh
3.Văn, Anh, Sử
4.Văn, Anh, Địa

1.Văn, Sử, Địa
2.Toán, Văn, Anh
3.Toán, Văn, KHXH
4.Văn, Anh, Địa

27

Văn hoá Du lịch

52220113

605

 15.5

18

28

Truyền thông Đa phương tiện

52380107

607

 15.5

18

29

Quan hệ Quốc tế

52310206

608

 15.5

18

30

Tiếng Anh Biên - Phiên dịch

52220201

701

 15.5

18

1.Toán, Văn, Anh
2.Văn, Sử, Anh
3.Văn, Địa, Anh

1.Toán, Văn, Anh
2.Văn, Sử, Anh
3.Văn, Địa, Anh
4. Văn, Anh, KHTN

31

Tiếng Anh Du lịch

52220201

702

 15.5

18

32

Kiến trúc Công trình (Vẽ *2)

52580102

107

 16.5

18

1.Toán, Lý, Vẽ
2.Toán, Văn, Vẽ

1.Toán, Lý, Vẽ
2.Toán, Văn, Vẽ
3. Toán, KHTN, Vẽ
4. Toán, KHXH, Vẽ

33

Kiến trúc Nội thất(Vẽ *2)

52580102

108

 16.5

18

34

Luật Kinh tế

52380107

609

 15.5

18

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Lý, Anh
3.Toán, Văn, Anh
4.Văn, Sử, Địa

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Văn, KHXH
3.Toán, Văn, Anh
4.Văn, Sử, Địa

35

Bác sĩ Đa khoa

52720101

305

 21

Không xét
Học bạ

 

Không xét

Học bạ

 

1. Toán, Hóa, Sinh
2. Toán, Văn, KHTN
3. Toán, Anh, KHTN

 
2. Chương trình hợp tác Quốc tế (Chương trình Tiên tiến & Quốc tế)
 
 

TT

Ngành học

Mã ngành

Mã chuyên ngành

Điểm Xét tuyển theo Kết quả thi THPT QG

Điểm Xét tuyển theo Học bạ Lớp 12

Tổ hợp môn Xét tuyển

Học bạ lớp 12

Kết quả thi THPT QG

Carnegie Mellon (CMU, 1 trong 4 trường mạnh nhất về Công nghệ Thông tin của Mỹ)

1

An ninh Mạng chuẩn CMU

52480103

101(CMU)

15.5

18

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Lý, Văn
3.Toán, Văn, Anh
4.Toán, Hoá, Văn

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Lý, Văn
3.Toán, Văn, Anh
4. Toán, Văn, KHTN

2

Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU

52480103

102(CMU)

15.5

18

3

Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU

52340405

410(CMU)

15.5

18

Penn State (PSU, 1 trong 5 trường Đại học Công lập lớn nhất Mỹ)

1

Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU

52340101

400(PSU)

15.5

18

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Lý, Văn
3.Toán, Văn, Anh
4.Toán, Hoá, Văn

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Lý, Văn
3.Toán, Văn, Anh
4. Toán, Văn, KHTN

2

Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU

52340201

404(PSU)

15.5

18

3

Kế toán chuẩn PSU

52340301

405(PSU)

15.5

18

4

Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU

52340103

407(PSU)

15.5

18

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Lý, Anh
3.Toán, Văn, Anh
4.Văn, Sử, Địa

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Văn, KHXH
3.Toán, Văn, Anh
4.Văn, Sử, Địa

5

Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU

52340103

409(PSU)

15.5

18

California State University (CSU, lớn nhất hệ thống Đại học Bang California, Mỹ)

1

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU

52580201

105(CSU)

15.5

18

1.Toán, Lý,Hoá
2.Toán, Lý, Văn
3.Toán,Văn,Anh
4.Toán,Hoá,Văn

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, KHTN
4.Toán, Hoá, Văn

2

Kiến trúc Công trình chuẩn CSU

(Vẽ *2)

52580102

107(CSU)

15.5

18

1.Toán, Lý, Vẽ
2.Toán, Văn, Vẽ

1.Toán, Lý, Vẽ
2.Toán, Văn, Vẽ
3. Toán, KHTN, Vẽ
4. Toán, KHXH, Vẽ

Purdue University (PNU, 1 trong 10 trường Kỹ thuật tốt nhất Mỹ)

1

Điện - Điện tử chuẩn PNU

52510301

113(PNU)

15.5

18

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Lý, Văn
3.Toán, Văn, Anh
4.Toán, Hoá, Văn

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Lý, Văn
3.Toán, Văn, Anh
4. Toán, Văn, KHTN

2

Cơ Điện tử chuẩn PNU

52510301

112(PNU)

15.5

18

 
 
Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét
tuyển để học.
 
 
3. Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Du học & Du học tại chỗ
 

TÊN CHƯƠNG TRÌNH

Điểm Xét tuyển theo Kết quả thi THPT QG

Điểm Xét tuyển theo Học bạ Lớp 12

DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG ĐẠI HỌC TROY, HOA KỲ
Ngành Quản trị Du lịch và Khách sạn, Công nghệ Thông tin

15.5

18

DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG ĐẠI HỌC KEUKA, HOA KỲ
Ngành Quản trị Kinh doanh

15.5

18

DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG ĐẠI HỌC UPPER IOWA, HOA KỲ
Ngành Công nghệ Thông tin, Quản trị Tài chính, Hệ thống Thông tin, Quản trị Kinh doanh

15.5

18

Du học qua Chương trình 2+2 lấy bằng Mỹ của Đại học Purdue 

hoặc Appalachian State

15.5

18

Du học qua Chương trình 2+2 lấy bằng Mỹ của Đại học MEDAILLE
Ngành Kế Toán và Quản trị Kinh doanh

15.5

18

Du học qua Chương trình 3+1 lấy bằng Anh với Đại học Coventry
Ngành Quản trị Kinh doanh, Tài Chính, Quản trị du lịch & khách sạn, Công nghệ Thông tin

15.5

18

http://duhoc.duytan.edu.vn

IV. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

-Hồ sơ Xét tuyển theo Kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia gồm: Phiếu Đăng ký Xét tuyển (ĐKXT) tải tại website http://tuyensinh.duytan.edu.vn hoặc Tải Tại đây, Bản sao Giấy chứng nhận Kết quả thi THPT, 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ, email (nếu có) và số điện thoại của thí sinh, Bản sao các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).

-Hồ sơ Xét tuyển theo Học bạ THPT gồm: bản sao Học bạ THPT, Đơn Xét tuyển bằng Học bạ tải tại website http://tuyensinh.duytan.edu.vn hoặcTải Tại đây.

V. THỜI GIAN & ĐỊA CHỈ NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN

1.Thời gian

a.Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPTquốc gia:

Theo qui định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

b.Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo Học bạ:

-Đợt 1: Từ ngày 02/05/2017 đến 17h00 ngày 30/06/2017;

-Đợt 2: Từ ngày 05/07/2017 đến 17h00 ngày 15/07/2017;

-Đợt 3: Từ ngày 20/07/2017 đến 17h00 ngày 30/07/2017;

-Đợt 4: Từ ngày 05/08/2017 đến 17h00 ngày 15/08/2017;

-Đợt 5 (nếu có):  đến 17h00 ngày 30/09/2017;

2.Địa chỉ nộp hồ sơ Xét tuyển:

Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:

Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Duy Tân

254 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê,Thành phố Đà Nẵng.

Hotline: 1900.966.900 - 0905.294.390 - 0905.294.391

Điện thoại: (0236) 3653561, 3827111, 3650403              

VI. THỜI GIAN NHẬP HỌC

Thông báo cụ thể trong giấy báo trúng tuyển của thí sinh (Áp dụng cho mỗi đợt xét tuyển)

VII. CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN

Trường thực hiện chính sách ưu tiên theo khu vực, theo đối tượng và thực hiện chính sách tuyển thẳng đươc quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy do Bộ GD&ĐT ban hành.

VIII. CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG& CHỖ TRỌ

-03 SUẤT học bổng Du học nước ngoài TRẢ TOÀN BỘ HỌC PHÍ cho những thí sinh trúng tuyển vào chương trình Du học tại chỗ lấy bằng của Đại học Troy, Mỹ

-50 SUẤT học bổng TOÀN PHẦN/ BÁN PHẦN cho những thí sinh trúng tuyển vào chương trình Du học tại chỗ lấy bằng của các Đại học Mỹ

-Học bổng 100% học phí toàn khóa học (TOÀN PHẦN) cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa có tổng điểm xét tuyển 3 môn từ Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 26 điểm trở lên.

-Học bổng 100% học phí toàn khóa học (TOÀN PHẦN) cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Dược sĩ Đại học có tổng điểm xét tuyển 3 môn từ Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 25 điểm trở lên.

-Học bổng 100% học phí toàn khóa học (TOÀN PHẦN) cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào (trừ chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa, Dược sĩ, các chương trình tiên tiến & quốc tế) có tổng điểm xét tuyển 3 môn từ Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 24 điểm trở lên.

-Học bổng Chương trình tiên tiến và quốc tế

+Học bổng TOÀN PHẦN (100% học phí toàn khóa học) cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào của chương trình Tiên tiến & Quốc tế CMU, PSU, CSU, PNU có tổng điểm xét tuyển 3 môn từ Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 20 điểm trở lên

+15 Suất học bổng của Hãng máy bay Boeing (Mỹ): 20.000.000 VNĐ/Suất.

+10 Suất học bổng của Đại học Bang Pennsylvania (Penn State, Mỹ): 10.000.000 VNĐ/Suất.

+10 Suất Học bổng có giá trị bằng 50% học phí năm đầu tiên của Đại học Bang California, Mỹ cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Kiến trúc Công trình chuẩn CSU.

+10 Suất Học bổng có giá trị bằng 50% học phí năm đầu tiên của Đại học Purdue Northwest, Mỹ cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Điện - Điện tử, Cơ Điện tử chuẩn PNU.

+10 Suất Học bổng có giá trị bằng 30% học phí toàn khóa học của Đại học Bang California, Mỹ cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU.

+65 Suất Học bổng của Đại học Duy Tân cho các Chương trình Tiên tiến & Quốc tế CMU, PSU, CSU và PNU: 5.000.000 VNĐ/1 Suất

-1.200 Suất học bổng với tổng trị giá gần 5 TỶ đồng cho mùa tuyển sinh 2017;

+Học bổng 50% học phí năm đầu tiên cho mọi thí sinh đăng ký học chuyên ngành Kiến trúc Công trình, Kiến trúc Nội thất, Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp, Xây dựng Cầu đường.

+Học bổng 1.000.000 đồng/suất cho tất cả các thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh Quảng Trị, Quảng Bình, Quảng Ngãi, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa khi đăng ký vào học một trong các chuyên ngành: Thiết kế Số; Điện Tự động; Điều dưỡng Đa khoa; Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia.

+Học bổng 100% học phí năm đầu tiên cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa có tổng điểm xét tuyển 3 môn từ Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 25 điểm trở lên.

+Học bổng 100% học phí năm đầu tiên cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Dược sĩ Đại học có tổng điểm xét tuyển 3 môn từ Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 24 điểm trở lên.

+Học bổng 100% học phí năm đầu tiên cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào (trừ chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa, Dược sĩ) có điểm xét tuyển 3 môn của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 23 điểm trở lên.

+Học bổng 50% học phí năm đầu tiên cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào (trừ chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa) có điểm xét tuyển 3 môn của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 22 điểm trở lên.

-Học bổng gần 1 Tỷ VNĐ cho phương thức Xét tuyển bằng Học bạ THPT với tổng điểm 3 môn Xét tuyển từ 21 điểm trở lên;

-3.000 Chỗ trọ Ký túc Xá cho mùa tuyển sinh 2017.

IX. HỌC PHÍ NĂM HỌC 2017-2018

                                                                                                ĐVT: đồng

TT

CHƯƠNG TRÌNH

Khóa tuyển sinh 2017

Ghi chú

Học phí/Học kỳ (triệu)

Học phí/năm học (triệu)

I

Chương trình thường

 

 

Sinh viên nộp 16 tín chỉ/học kỳ và được đăng ký học đến 19 tín chỉ. Số tín chỉ tăng thêm sinh viên không phải nộp học phí

1

Điều Dưỡng

8

16

2

Dược

12,5

25

3

Bác sĩ đa khoa

25

50

4

Ngành khác

7,2

14,4

II

Chương trình Tiên tiến

 

 

1

CSU, PNU

 9

18

2

PSU, CMU

10

20