Luật học

20/11/2017

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH LUẬT HỌC

 

 

                                                                 TÊN CHƯƠNG TRÌNH     : CỬ NHÂN LUẬT

                                                                 TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO       : ĐẠI HỌC

                                                                 NGÀNH ĐÀO TẠO            : LUẬT HỌC

                                                               MÃ NGÀNH                      : 52380101

                                                                 LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO       : CHÍNH QUY       

 

1. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra

1.1. Mục tiêu đào tạo

Chương trình nhằm đào tạo những cử nhân Luật có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt; có kiến thức và tư duy tổng hợp về pháp luật; có năng lực nghiên cứu, có kỹ năng nghề nghiệp cơ bản, có khả năng vận dụng kiến thức pháp luật để làm việc tại các cơ quan nhà nước, các cơ sở giáo dục, các tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức kinh tế; bước đầu có định hướng chuyên sâu và rèn luyện kỹ năng thực hành, có khả năng giải quyết tốt một số vấn đề thông thường trong lĩnh vực pháp luật và có khả năng tiếp tục học tập ở các bậc học cao hơn.

1.2. Chuẩn đầu ra

1.2.1. Kiến thức

Kiến thức cơ bản

TT

Mã CĐR chuyên ngành

Tên chuẩn đầu ra về kiến thức cơ bản

1

CĐR1

Sinh viên có kiến thức cơ bản về  giáo dục đại cương, bao gồm các nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin, Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh.

2

CĐR2

Sinh viên có kiến thức nền tảng trong lĩnh vực kinh tế qua các học phần kinh tế như kinh tế vĩ mô; nguyên lý kế toán; một số tư tưởng, học thuyết quan trọng trong lĩnh vực kinh tế.

3

CĐR3

Sinh viên có lối tư duy logic để có thể áp dụng những quy định pháp luật trong thực tiễn hoặc có lý luận logic để lý giải những vấn đề mới nảy sinh.

4

CĐR4

Sinh viên có kiến thức nền tảng về nhà nước và pháp luật; phân biệt được các ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam.

 

Kiến thức nghề nghiệp

TT

Mã CĐR chuyên ngành

Tên chuẩn đầu ra về kiến thức nghề nghiệp

1

CĐR5

Sinh viên hiểu, áp dụng và phân tích được những tính huống pháp luật trong một số lĩnh vực như hình sự, dân sự, lao động, đất đai, hành chính…

2

CĐR6

Sinh viên có kiến thức cơ bản về những quy định, tập quán quốc tế trong lĩnh vực công pháp, tư pháp.

3

CĐR7

Sinh viên áp dụng được các thủ tục tố tụng trong hành chính, tố tụng dân sự, tố tụng hình sự.

4

CĐR8

Sinh viên hiểu và vận dụng được quy định pháp luật trong lĩnh vực chuyên ngành liên quan như: hợp đồng, thừa kế, bộ máy nhà nước, tội phạm học, phân tích, thống kê và dự báo được tình hình tội phạm.

5

CĐR9

Sinh viên hiểu và vận dụng được quy định pháp luật để tham gia, tư vấn, bào chữa các vụ án hình sự, dân sự, hành chính.


1.2.2. Kỹ năng

Kỹ năng cơ bản

TT

Mã CĐR chuyên ngành

Tên chuẩn đầu ra về kỹ năng cơ bản

1

CĐR10

Có kỹ năng mềm (như kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình, kỹ năng tổ chức công việc và quản lý thời gian…) và các kỹ năng thực hành pháp luật cơ bản như kỹ năng giao tiếp với khách hàng, kỹ năng nói, viết và nghiên cứu pháp luật, kỹ năng phân tích án lệ, kỹ năng tư vấn, kỹ năng tranh tụng, kỹ năng đàm phán hợp đồng thương mại, kỹ năng giải quyết tranh chấp thương mại, kinh doanh quốc tế…

 

Kỹ năng nghề nghiệp

TT

Mã CĐR chuyên ngành

Tên chuẩn đầu ra về kỹ năng nghề nghiệp

1

CĐR11

Có kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá và sử dụng những thành tựu mới về khoa học pháp lý để giải quyết những vấn đề thực tế hay trừu tượng trong lĩnh vực pháp luật được đào tạo; có năng lực tổ chức thực hiện các công việc chuyên môn thông thường và phức tạp, đột xuất;

2

CĐR12

Có kỹ năng tư vấn pháp luật hoặc giải quyết các vụ việc có liên quan đến pháp luật về kinh tế, dân sự, hình sự, hành chính...;

 

1.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm

TT

Mã CĐR chuyên ngành

Tên chuẩn đầu ra về kỹ năng cơ bản

1

CĐR13

Có ý thức trách nhiệm công dân, có ý thức kỉ luật và tác phong công nghiệp.

2

CĐR14

Có thái độ và đạo đức nghề nghiệp của một luật gia lĩnh vực luật học, đặc biệt là thái độ trung thực, ý thức bảo vệ lợi ích của cộng đồng và xã hội.

3

CĐR15

Sau khi tốt nghiệp cử nhân Luật, sinh viên có thể tiếp tục học cao học, nghiên cứu sinh về chuyên ngành luật tại các cơ sở đào tạo trong nước và nước ngoài.

4

CĐR16

Sinh viên tốt nghiệp làm ở cơ quan tư pháp có thể học các lớp bồi dưỡng thẩm phán, kiểm sát viên… để được bổ nhiệm các chức danh tư pháp tương ứng.

5

CĐR17

Sinh viên đủ điều kiện để có thể học các lớp nghiệp vụ như: Nghiệp vụ luật sư, nghiệp vụ công chứng, nghiệp vụ đấu giá, nghiệp vụ thừa phát lại, nghiệp vụ quản tài viên… để được tập sự và cấp thẻ hành nghề tương ứng.

 1.3. Vị trí việc làm

Sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo cử nhân Luật sinh viên có thể sử dụng các kiến thức và kỹ năng được đào tạo để tham gia và đảm nhiệm ở các cương vị công tác dưới đây:

- Nhóm 1: Có khả năng làm việc tại các cơ quan nhà nước, bao gồm các cơ quan bảo vệ pháp luật như Tòa án, Viện kiểm sát, cơ quan Công an, cơ quan Thi hành án và các cơ quan nhà nước khác ở trung ương và địa phương; làm việc tại các cơ quan Đảng và các tổ chức chính trị- xã hội;

- Nhóm 2: Làm việc cho các tổ chức cung cấp dịch vụ tư vấn pháp lý như luật sư, tư vấn viên trong các công ty, văn phòng luật, văn phòng công chứng trong và ngoài nước; chuyên viên pháp chế, tư vấn viên trong các công ty, doanh nghiệp có yêu cầu sử dụng nhân lực có chuyên môn cao về pháp luật trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của ngân hàng, các tổng công ty trong và ngoài nước;

- Nhóm 3: Làm việc tại các cơ sở giáo dục và đào tạo, như ở các trường phổ thông, TCCN, cao đẳng, đại học, các viện nghiên cứu;

- Nhóm 4: Làm việc cho các tổ chức phi chính phủ, liên chính phủ hoặc các tổ chức quốc tế có các hoạt động liên quan đến các vấn đề pháp luật.

2. Thời gian đào tạo: 04 năm (8 học kỳ): Tùy theo khả năng và điều kiện học tập, sinh viên có thể rút ngắn còn 03 năm hoặc kéo dài thời gian học tối đa đến 8 năm.

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa (tính bằng số tín chỉ): 133 tín chỉ, không kể các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng

4. Đối tượng tuyển sinh:

       - Đối tượng 1: Được tuyển thẳng vào đại học theo đúng khối thi của môn thi Toàn quốc hay Quốc tế, không phải qua kỳ thi tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

      - Đối tượng 2: Cần đạt điểm chuẩn của Trường Đại học Duy Tân cho kỳ thi đại học hàng năm hoặc điểm học bạ THPT theo đề án tuyển sinh của Trường.

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

5.1. Quy trình đào tạo

Theo Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành theo Quyết định số 17/2015/VBHN-BGDĐT ngày 15/5/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5.2. Điều kiện tốt nghiệp

Kết thúc khoá học, những SV có đủ các điều kiện sau thuộc diện xét tốt nghiệp:

- Đã hoàn thành chương trình đào tạo bắt buộc của ngành học;

- Không còn nợ học phần;

- Có chứng chỉ giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng, Tiếng Anh theo khung B1 Châu Âu hoặc tương đương.

6. Thang điểm

Theo quy chế đào tạo đại học theo học chế tín chỉ

- Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được tính theo thang điểm 10;

- Điểm học phần là tổng của tất cả các điểm bộ phận của học phần nhân với trọng số tương ứng sau đó chuyển thành điểm chữ:

A (8,5 – 10) Giỏi

B (7,0 – 8,4) Khá

C (5,5 – 6,9) Trung bình

D (4,5 – 5,4) Trung bình yếu

F (dưới 4,0) Kém

- Theo quy chế của Bộ GD&ĐT: tính điểm trung bình chung:

 

A tương ứng với 4

B tương ứng với 3

C tương ứng với 2

D tương ứng với 1

F tương ứng với 0

7. Nội dung chương trình

7.1. Học phần đại cương

7.1.1. Học phần bắt buộc

STT

SH

TÊN HỌC PHẦN

SỐ

Thực

TÍN CHỈ

thuyết

hành

 

Triết Học & Chính Trị

10

 

 

1

PHI

161

Những NLCB của CN Mac-Lenin 1

2

2

 

2

PHI

162

Những NLCB của CN Mac-Lenin 2

3

3

 

3

HIS

361

Đường lối CM Đảng Cộng Sản VN

3

3

 

4

POS

361

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

 

 

Phương Pháp (Học Tập)

6

 

 

5

PHI

100

Phương pháp luận NCKH

2

2

 

6

COM

101

Nói và trình bày (Tiếng Việt)

2

2

 

7

COM

102

Viết (Tiếng Việt)

2

2

 

 

Ngoại ngữ

12

 

 

8

ENG

116

Reading - Level 1

1

1

 

9

ENG

117

Writing - Level 1

1

1

 

10

ENG

118

Listening - Level 1

1

1

 

11

ENG

119

Speaking - Level 1

1

1

 

12

ENG

166

Reading - Level 2

1

1

 

13

ENG

167

Writing - Level 2

1

1

 

14

ENG

168

Listening - Level 2

1

1

 

15

ENG

169

Speaking - Level 2

1

1

 

16

ENG

216

Reading - Level 3

1

1

 

17

ENG

217

Writing - Level 3

1

1

 

18

ENG

218

Listening - Level 3

1

1

 

19

ENG

219

Speaking - Level 3

1

1

 

Ngoài khối lượng kiến thức tiếng Anh như thiết kế, tùy theo trình độ SV có thể tham gia học Level 4.

20

ENG

266

Reading - Level 4

1

1

 

21

ENG

267

Writing - Level 4

1

1

 

22

ENG

268

Listening - Level 4

1

1

 

23

ENG

269

Speaking - Level 4

1

1

 

 

Toán-Tin học

14

 

 

24

MTH

100

Toán cao cấp C

3

2

1

25

CS

101

Tin học đại cương

3

2

1

26

CS

102

Tin học ứng dụng

3

2

1

 

Hướng nghiệp

2

 

 

27

DTE LAW

102

Hướng nghiệp 1

1

1

 

28

DTE LAW

152

Hướng nghiệp 2

1

1

 

29

Giáo dục thể chất

5

5

 

30

Giáo dục quốc phòng

165 tiết

165

 

 

7.1.2.Học phần tự chọn :

STT

SH

TÊN HỌC PHẦN

SỐ

Thực

TÍN CHỈ

thuyết

hành

Chọn 2 trong 5

 

31

AHI

391

Lịch Sử Kiến Trúc Phương Đông & Việt Nam

2

2

 

32

AHI

392

Lịch Sử Kiến Trúc Phương Tây

2

2

 

33

EVR

205

Sức Khỏe Môi Trường

2

2

 

34

HIS

221

Lịch Sử Văn Minh Thế Giới 1

2

2

 

35

HIS

222

Lịch Sử Văn Minh Thế Giới 2

2

2

 

 

7.2. Học phần đại cương ngành

7.2.1.Học phần bắt buộc :

STT

SH

TÊN HỌC PHẦN

SỐ

Thực

thuyết

hành

ĐẠI CƯƠNG NGÀNH

 

 

36

SOC

151

Đại Cương Xã Hội Học

3

3

 

37

PSY

151

Đại Cương Tâm Lý Học

3

3

 

38

MGT

201

Quản Trị Học

2

2

 

39

HIS

213

Lịch Sử Nhà Nước và Pháp Luật Việt Nam

2

2

 

40

LAW

105

Lý Luận Chung về Nhà Nước và Pháp Luật

3

3

 

41

LAW

405

Luật Học So Sánh

2

2

 

42

LAW

210

Hiến Pháp Việt Nam

2

2

 

43

PHI

306

Logic Học

3

3

 

44

LAW

207

Luật Thương Mại 1

2

2

 

45

LAW

307

Luật Thương Mại 2

2

2

 

46

LAW

208

Luật Dân Sự 1

2

2

 

47

LAW

230

Luật Hành Chính

3

3

 

48

LAW

283

Luật Lao Động

3

3

 

49

LAW

308

Luật Dân Sự 2

2

2

 

50

LAW

368

Luật Đất Đai

2

2

 

51

LAW

369

Luật Môi Trường

2

2

 

52

LAW

388

Luật Hôn Nhân Gia Đình

2

2

 

53

LAW

358

Luật Dân Sự 3

2

2

 

54

LAW

340

Luật Hình Sự 1

3

3

 

55

LAW

390

Luật Hình Sự 2

3

3

 

56

LAW

323

Công Pháp Quốc Tế

2

2

 

57

LAW

325

Tư Pháp Quốc Tế

2

2

 

58

LAW

375

Luật Tài Chính

2

2

 

59

LAW

346

Luật Tố Tụng Hình Sự

3

3

 

60

LAW

336

Luật Tố Tụng Dân Sự

3

3

 

61

LAW

261

Xây Dựng Văn Bản Pháp Luật

3

3

 

7.2.2. Học phần tự chọn

STT

SH

TÊN HỌC PHẦN

SỐ

Thực

thuyết

hành

Chọn 1 trong 3

62

DTE

201

Đạo Đức trong Công Việc

2

2

 

63

MED

268

Y Đức

2

2

 

64

LAW

219

Nghề Luật & Đạo Đức Nghề Luật 1

2

2

 

7.3. Học phần chuyên ngành

7.3.1.Học phần bắt buộc :

STT

SH

TÊN HỌC PHẦN

SỐ

Thực

thuyết

hành

65

LAW

376

Luật Sở Hữu Trí Tuệ

2

2

 

66

LAW

476

Luật Thương Mại Quốc tế

2

2

 

67

LAW

326

Luật Tố Tụng Hành Chính

2

2

 

68

SOC

404

Tội Phạm Học

2

2

 

69

STA

424

Thống Kê Tư Pháp – Thống Kê Hình Sự, Thống Kê Tội Phạm

2

2

 

7.3.2.Học phần tự chọn :

STT

SH

TÊN HỌC PHẦN

SỐ

Thực

thuyết

hành

Chọn 3 trong 5

70

LAW

220

Hiến Pháp Nước Ngoài

2

2

 

71

LAW

385

Kỹ Năng Tư Vấn Pháp Luật

2

2

 

72

LAW

386

Kỹ Năng Tham Gia Giải Quyết Các Vụ Việc Dân Sự

2

2

 

73

LAW

389

Kỹ Năng Tham Gia Giải Quyết Các Vụ Án Hình Sự

2

2

 

74

LAW

387

Kỹ Năng Tham Gia Giải Quyết Các Vụ Việc Hành Chính

2

2

 

Chọn 3 trong 7

75

LAW

317

Luật Biển Việt Nam

2

2

 

76

LAW

413

Pháp Luật Du Lịch (Việt Nam)

2

2

 

77

LAW

430

Thi Hành Án Hình Sự

2

2

 

78

LAW

458

Thi Hành Án Dân Sự

2

2

 

79

LAW

473

Luật Phá Sản

2

2

 

80

LAW

474

Luật Cạnh Tranh (& Chống Độc Quyền)

2

2

 

81

LAW

221

Luật La Mã

2

2

 

 

7.4. Tốt nghiệp cuối khóa

STT

SH

TÊN HỌC PHẦN

SỐ

Thực

TÍN CHỈ

thuyết

hành

82

LAW

448

Thực tập tốt nghiệp

5

 

5

83

LAW

449

Khóa Luận Tốt Nghiệp

4

4